mang viettel | lap cap quang viettel | lap mang wifi viettel | viettel wifi | mang wifi viettel | lap dat wifi viettel | đăng ký wifi viettel | internet da nang | internet wifi viettel | cáp quang viettel đà nẵng | mang viettel da nang | internet viettel da nang | cap viettel da nang | lắp mạng viettel đà nẵng | goi cuoc wifi viettel | mạng giá rẻ | wifi viettel đà nẵng | mạng viettel đà nẵng | cap quang da nang | các gói wifi viettel | truyền hình cáp | so dien thoai wifi viettel | đăng ký cáp quang viettel | phí lắp đặt wifi | bảng giá wifi viettel | lắp wifi viettel tại đà nẵng | lắp đặt wifi tại đà nẵng | lắp đặt mạng wifi | cáp quang truyền hình cáp | chữ ký số | chứng thư số | hướng dẫn kê khai thuế | bảo hiểm xã hội
Như chúng ta đã biết, vừa qua các gói cước 4G của Viettel đã được sắp xếp lại và đồng nhất với các gói cước 3G. Như vậy hiện nay thuê bao Viettel chưa lên 4G hoặc mới lên 4G sẽ không mất thêm công tìm hiểu về các gói cước data của Viettel.
Hãy cùng ICTnews điểm lại các gói cước 4G, 3G Viettel hiện có mới nhất theo chu kỳ tháng, kèm theo một số gói cước mua thêm dung lượng. Đối với các gói cước theo ngày chúng ta có thể tham khảo ở đây, gói cước không giới hạn ngày sử dụng chúng ta có thể tham khảo ở đây.
Hãy cùng ICTnews điểm lại các gói cước 4G, 3G Viettel hiện có mới nhất theo chu kỳ tháng, kèm theo một số gói cước mua thêm dung lượng.
Mimax70
Dung lượng tốc độ cao: 3 GB
Mức cước: 70.000 đồng
Thời hạn: 30 ngày đối với thuê bao trả trước hoặc theo chu kỳ tháng đối với thuê bao trả sau
Đăng ký: soạn Mimax70 gửi 191
Mimax90
Dung lượng tốc độ cao: 5 GB
Mức cước: 90.000 đồng
Thời hạn: 30 ngày đối với thuê bao trả trước hoặc theo chu kỳ tháng đối với thuê bao trả sau
Đăng ký: soạn Mimax90 gửi 191
Mimax125
Dung lượng tốc độ cao: 8 GB
Mức cước: 125.000 đồng
Thời hạn: 30 ngày đối với thuê bao trả trước hoặc theo chu kỳ tháng đối với thuê bao trả sau
Đăng ký: soạn Mimax125 gửi 191
Mimax200
Dung lượng tốc độ cao: 15 GB
Mức cước: 200.000 đồng
Thời hạn: 30 ngày đối với thuê bao trả trước hoặc theo chu kỳ tháng đối với thuê bao trả sau
Đăng ký: soạn Mimax200 gửi 191
UMAX300
Dung lượng tốc độ cao: 30 GB
Mức cước: 300.000 đồng
Thời hạn: 30 ngày đối với thuê bao trả trước hoặc theo chu kỳ tháng đối với thuê bao trả sau
Đăng ký: soạn UMAX300 gửi 191
MT15 (Gói mua thêm data)
Dung lượng tốc độ cao: 1 GB
Mức cước: 15.000 đồng
Thời hạn: Theo chu kỳ gói Mobile Internet đang sử dụng
MT20N (Gói mua thêm data)
Dung lượng tốc độ cao: 5 GB, hết lưu lượng tốc độ cao người dùng vẫn truy cập được với tốc độ thông thường.
Mức cước: 20.000 đồng
Thời hạn: 24h cùng ngày đăng ký
MT10N (Gói mua thêm data)
Dung lượng tốc độ cao: 1 GB, hết lưu lượng tốc độ cao người dùng sẽ truy cập theo gói Mobile Internet đang sử dụng.
Mức cước: 10.000 đồng
Thời hạn: 24h cùng ngày đăng ký
MT5N (Gói mua thêm data)
Dung lượng tốc độ cao: 500 MB, hết lưu lượng tốc độ cao người dùng sẽ truy cập theo gói Mobile Internet đang sử dụng.
Mức cước: 5.000 đồng
Thời hạn: 24h cùng ngày đăng ký
G3 (Gói mua thêm data)
Dung lượng tốc độ cao: 3 GB, hết lưu lượng tốc độ cao người dùng sẽ truy cập theo gói data chính
Mức cước: 9.000 đồng
Thời hạn: 3 giờ
Một số cú pháp khi sử dụng 4G, 3G Viettel
Để đăng ký các gói cước 4G Viettel cũng như các gói 3G, chúng ta có cú pháp tin nhắn đăng ký chung là “Tên gói cước” gửi 191.
Để tra cứu lưu lượng còn lại, chúng ta soạn KTTK gửi 191.
Để hủy gói cước, chúng ta soạn Huy gửi 191 (sau đó đợi tin nhắn tổng đài gửi về, và soạn Y gửi 191 để xac nhận).
Lưu ý tin nhắn là phương thức sử dụng 4G cơ bản nhất, nhưng bên cạnh đó chúng ta cũng có thể sử dụng 4G Viettel trên ứng dụng chuyên chăm sóc khách hàng của Viettel là My Viettel, hoặc qua tổng đài USSD *098#.
Nếu có gì cần hỏi thêm, chúng ta có thể tìm số tổng đài Viettel miễn phí để liên hệ trực tiếp ở 198.
Theo ICTnews.